Ý nghĩa 300 cái tên cho con

Vừa lọt lòng mẹ, con đã được đặt cho một cái tên. Cái tên ấy theo con suốt cả cuộc đời. Tên có thể là niềm tự hào, hãnh diện, là nguồn động viên, nâng mỗi bước con đi. Nhưng cũng có người lại cảm thấy xấu hổ, tủi thân, thậm chí tức giận mỗi khi ai đó gọi tên mình, hoặc khi nghĩ đến người đã đặt tên cho mình.

ảnh minh họa
ảnh minh họa

Cái tên nói lên tính cách con người. Hay con người tự rèn luyện mình cho giống với cái tên mình?

Nhiều công trình nghiên cứu đã khẳng định: tên gọi ảnh hưởng đến tinh thần cũng như sự nghiệp sau này của đứa trẻ. Trong muôn vàn chuẩn bị khi đón bé chào đời, đừng quên nghĩ đến một cái tên.

Cho những công chúa theo mẹ lên rừng

1. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con

2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội

4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ

6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý

7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh

9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc

10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu

12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi

13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang

14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ

16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương

22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

25. MINH KHUÊ – Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé

26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

27. CHI LAN – Hãy quý trọng tình bạn, nhé con

28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang

30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái

31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá

34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã

36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng

40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ

42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước

44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

45. DẠ THI – Vần thơ đêm

46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng

49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

Những chàng trai theo cha xuống biển

1. THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao

2. GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy

3. THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích

4. TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành

5. THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ

6. HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm

7. THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp

8. THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời

9. PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện

10. TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn

11. MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ

12. CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn

13. BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá

14. KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh

15. ĐĂNG KHOA – Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé

16. TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ

17. THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch

18. HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt

19. THIỆN NGÔN – Hãy nói những lời chân thật nhé con

20. THỤ NHÂN – Trồng người

21. MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời

22. NHÂN NGHĨA – Hãy biết yêu thương người khác nhé con

23. TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời

24. TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy

25. KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu

26. HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực

27. PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp

28. THANH PHONG – Hãy là ngọn gió mát con nhé

29. HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn

30. MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng

31. ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân

32. SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng

33. TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người

34. ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình

35. THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

36. TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

37. THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

38. THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá

39. AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

40. ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn

41. THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm

42. CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

43. TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống

44. MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

45. ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ

46. KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm

47. NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa

48. KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ

49. QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang

50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín

Những cái tên mang tâm sự của Mẹ

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: tên một loài chim

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: băng giá

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: bức bình phong quý

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý

17. Ly Châu: viên ngọc quý

18. Minh Châu: viên ngọc sáng

19. Hương Chi: cành thơm

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: cành sen

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: cành mai

24 Phương Chi: cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: ngày đêm

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: vinh dự

33. Thụy Du: đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: duyên trời

39. Hải Dương: đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: cây thùy dương

42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: dòng sông đỏ

49. Hương Giang: dòng sông Hương

50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: sông vàng

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: dải ngân hà

57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: sông nước Việt Nam

60. An Hạ: mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: trăng xanh

66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen

76. Đinh Hương: một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: sen thơm

81. Giao Hưởng: bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

83. An Khê: địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: hai dòng suối

85. Mai Khôi: ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: tên loài chim

90. Bạch Kim: vàng trắng

91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: màu lam của trời

98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: hoa lan quý

100. Hoàng Lan: hoa lan vàng

101. Linh Lan: tên một loài hoa

102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

104. Phong Lan: hoa phong lan

105. Tuyết Lan: lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

107. Trúc Lâm: rừng trúc

108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: rừng tùng

110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: tên một dòng sông

112. Bạch Liên: sen trắng

113. Hồng Liên: sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: khả ái

123. Bạch Mai: hoa mai trắng

124. Ban Mai: bình minh

125. Chi Mai: cành mai

126. Hồng Mai: hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: quả mơ xanh

130. Yên Mai: hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: chim họa mi

133. Hải Miên: giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: buổi sáng sớm

136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

141. Hằng Nga: chị Hằng

142. Thiên Nga: chim thiên nga

143. Tố Nga: người con gái đẹp

144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: vàng bạc

146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: ngọc quý

150. Bích Ngọc: ngọc xanh

151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp

152. Kim Ngọc: ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: ngọc sáng

154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: ánh trăng

159. Minh Nguyệt: trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: người đẹp

165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: đức hạnh

177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng

178. Kim Oanh: chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng

180. Song Oanh: hai con chim oanh

181. Vân Phi: mây bay

182. Thu Phong: gió mùa thu

183. Hải Phương: hương thơm của biển

184. Hoài Phương: nhớ về phương xa

185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: hoa của mặt trời

190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: một loài hoa

192. Kim Quyên: chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

202. Hoàng Sa: cát vàng

203. Linh San: tên một loại hoa

204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: dòng sông xanh

215. Hà Thanh: trong như nước sông

216. Thiên Thanh: trời xanh

217. Anh Thảo: tên một loài hoa

218. Cam Thảo: cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ

221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: cỏ thơm

224. Thanh Thảo: cỏ xanh

225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: trời xanh

229. Bảo Thoa: cây trâm quý

230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: như một huyền thoại

232. Kim Thông: cây thông vàng

233. Lệ Thu: mùa thu đẹp

234. Đan Thu: sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: thu thơm

237. Thanh Thu: mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: đơn giản

239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: đầu nguồn

242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: nước mùa thu

244. Xuân Thủy: nước mùa xuân

245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: quyển sách vàng

248. Thiên Thư: sách trời

249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: may mắn

253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: dáng dấp như mây

260. Yến Trang: dáng dấp như chim én

261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: vật quý

270. Lan Trúc: tên loài hoa

271. Tinh Tú: sáng chói

272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: luôn luôn may mắn

276. Bạch  Tuyết: tuyết trắng

277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: vườn nai

281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: hoa mùa đông

288. Tường Vy: hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ

293. Hoàng Xuân: xuân vàng

294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: loài chim quý

– xã luận dot com –
Tag: Ý nghĩa của tên, y nghia cua ten, ý nghĩa của tên

206 bình luận

  1. y nghia cua ten THANH TAI

  2. y nghia ten cua toi thanh tai

  3. tôi muốn hỏi ý nghĩa tên này là gì

  4. toi muon hoi ten mai phuong co y nghi gi

  5. ho noi rang ten mai phuong co y nghia nhu vay co dung ko neu sai thi tra loi gium toi cau hoi nay

  6. Tôi muốn hỏi tên Gia Hân có nghĩa gì và tên Hoàng Anh có nghĩa gì?

    • Gia: nhà (gia đình)
      Hân (trong hân hoan): vui vẻ
      => Gia Hân: gia đình luôn vui vẻ hoặc Niềm vui của gia đình. Ba mẹ ban xem sự có mặt của bạn là niềm vui của gia đình. Họ rất yêu thương bạn đó. Chúc bạn luôn vu vẻ nhé!

  7. Tôi muốn hỏi Trịnh Việt Anh có ý nghĩa gì ?

    • Việt: trong Việt Nam.
      Anh: hơn người khác, thứ khác.
      =>Nghĩa hẹp. Một người Việt Nam (tài ba, đạo đức) hơn người khác.
      Nghĩa rộng: Việt Nam (vượt trội) hơn các quốc gia khác. Hy vọng bạn cố gắng mang lại lợi ích cho nước nhà, đưa Việt Nam ngày càng giàu mạnh. (TRÁCH NHIỆM QUÁ LỚN nhỉ)
      Chúc bạn vui!!!

  8. Tôi muốn hỏi các tên này có ý nghĩa gì?
    Nguyễn Thị Giang Linh
    Nguyễn Đình Uy Nghiêm
    Nguyễn Bình Ngọc Hân
    Nguyễn Bình Đức Hân

    • 1. Giang: dòng sông
      Linh (trong chữ Linh Ứng): màu nhiệm.
      => Giang Linh: dòng sông màu nhiệm.(Với người Ấn Độ thì chỉ sông Ấn, sông Hằng đó. Còn người Ai Cập chỉ sông Nil)
      2. Uy: sợ (sợ hãi, lo sợ)
      Nghiêm (trong Nghiêm nghị, Nghiêm túc): trái với đùa giỡn, nô đùa.
      Uy Nghiêm: Sự nghiêm nghị để người khác sợ.
      3. Ngọc: viên Ngọc – một thứ đá quí giá (giống Kim Cương vậy đó)
      Hân (trong hân hoan, hoan hỷ): vui vẻ.
      => Ngọc Hân: Viên đá quí giá mang lại sự vui vẻ.
      4. Đức (trong đạo đức): làm việc tốt thì gọi là có đạo đức.
      Hân: vui vẻ.
      Đức Hân: làm việc tốt ( việc thiện) thì vui vẻ. Hoặc ta sẽ vui vẻ khi làm việc tốt.
      Chúc bạn vui với ý nghĩa các tên này. Có lẽ là tên người thân bạn hả.

  9. tôi muốn hỏi tên này có ý nghĩ gì

  10. cai ten le thi huong giang co y nghia gi

  11. tui nghe noi,doi luc cai ten se quyet dinh so phan va su ngiep cua moi con nguoi.vi vay toi muon hoi ten toi co y nghia nhu the nao,va no co quyet dinh so phan cua toi hay ko

  12. toi thay rat nhieu khan gia da viet thu hoi am,rang hay noi y nghia ten cua ho.nhung hinh nhu toi ko thay ai nhan dc tin phan hoi.toi mong truong trinh se tra loi cho tat ca cac khan gia cung nhu toi,biet dc y nghia cau ten minh.trong cuoc song cua toi, toi da
    trung kien va gap phai rat nhieu nhung noi buon va that vong .vi vay nen toi muon biet xem lieu cai ten cua toi co quyet dinh gi toi so phan cua toi hay ko .rat mong truong trinh tra loi cho toi.

    • cai ten cung la do bo me dat ra thi hay de bo me giai thick con so phan cua mjnh thj tu mjnh moj quyet djnh dc . hay song bnag ca njem tjn va njem dam me cua mjnh, luon co gnag phan , noj buon roj cung se qua vj k aj buon maj duoc , doj khj ban k nhan ra hanh phuc cua mjnh tu nhung djeu nho be nhat . doj khj nhjn thay mot nu cua nguoi ban than mjnh cung khjen mjnh hanh phuc bjet chung nao, hanh phuc va njem vuj no cung chj don gjan vay thoj

    • Cương: rắn chắc.
      Cường: mạnh mẽ.

  13. Cho Thanh hoi nhung ten nay co nghi gi?
    Phan Ngoc Dan Thanh
    Ho Viet Tam

  14. cho e hoi ten tuyet giang co y nghia gi k

  15. ý nghĩa tên của tôi như thế nào?

  16. Trần Thị Hoài Thanh
    tên của tôi có ý nghĩa gì ?

  17. xin cho toi hoi y nghia ten cua con trai toi la: Phan Duy Thuc.
    Rat mong duoc su hoi am!
    Cam on nhieu!

  18. Cho em hỏi tên tên Trần Duy Tùng có ý nghĩa gì? Nó có ý nghĩa gì đối với cuộc đời và sự nghiệp. Xin giúp em với.
    Em xin cảm ơn rất nhiều.

  19. y nghia ten tran khanh diep la chi vay

  20. xin cho hoi y ngia ten

    • anh chi cho em hoi y nghia cua ten nguyen huu duy bao la gi vay cac anh chi? cam on anh chi nhe!

    • duy bảo co ý nghĩa là 1 thanh kiếm quý.bạn sẽ là người dũng mãnh, sắc bén như thanh kiếm, cuộc sống của bạn rất ngời sáng nếu bạn biết chăm lo như thanh kiếm càng mài càng sáng và sắc ngọt hơn.

    • Bảo: là bảo vật, bảo bối, là một món đồ quý giá
      Duy; là sự duy nhất. Có một không hai.
      Hữu: là sự hiện hữu, là niềm vui có được
      —> Nguyễn Hữu Gia Bảo: Là thể hiện niềm vui lớn khi co sự hiện hữu của một bảo vật vô giá trong gia đình.
      Chuc bạn vui vì sự hiện hữu của bạn chính là món quà vô giá mà gia đình bạn có được.

  21. tem buom

  22. hue phuong y nghia la j`

  23. Anh chị cho em hỏi ý nghĩa của tên Nguyễn Thiên Tú và Nguyễn Duy Anh là gì ạ. Em cám ơn nhiều.

    • Thiên= Trời (bầu trời)
      Tú= đẹp đẽ ( vẻ đẹp)
      Thiên Tú = Vẻ đẹp của bầu trời.

      Duy= Giữ gìn
      Anh= người tài giỏi hoặc hơn người khác.
      Duy Anh = Luôn giữ gìn sự tài giỏi, hơn người. Nói chung mang ý nghĩa “Hãy luôn sống tốt”

  24. em muon biết tên em có ý nghĩa như thế nào.

  25. bạn em tên là trần trung cho em biết luôn ý nghĩa của tên này luôn nha các anh chị.hihi

  26. cho toi biet y nghia ve ten toi ?????????????

  27. Có thể cho tôi biết ý nghĩa của tên ” Viết Bình” là gì ko ? cảm ơn nhiều .

  28. cho minh hoi ten :le hong anh co y nghia ji? va nhu the nao?

  29. cho toi hoi y nghia cua ten Nguyen gia ky? xin cam on!

    • cho minh tra loi cac ban la ten gia ky co nghia la 1 nguoi thong thai , hieu bek rat nhiu , thong minh tai gioi , noi nang khon kheo , luu loat lam^^
      CON TEN KY LINH CO NGHIA LA 1 NGUOI CON GAI TUYET DZOI , LUON TRUNG THANH , CO THE MAI SAU SE CUOI DUOC CHONG TOT , GIAU , DEP TRAI , CUTE , GA LANG AK . CAM ON MINH DI MINH DA NOI Y NHIA TEN CUA 2 BAN OY , CAM ON MINH DI HEHEHEHEHEHEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEE@@@@@

  30. cho em hỏi tên : Kỳ Linh là gì?

    • 1. Kỳ= Cờ (con cờ, lá cờ)
      2. Kỳ = kỳ lạ

      1. Linh= Linh ứng, màu nhiệm.

      => Kỳ Linh = Sự linh ứng một cách kỳ lạ. Chắc cha mẹ bạn cầu mong được có bạn và họ đã toại nguyện.
      Ngoài ra mình còn nghĩ Kỳ Linh = Kỳ Lân trong Tứ linh. Là một thần thú trong truyền thuyết (Long, Lân (đôi khi gọi là Ly), Qui, Phụng (đôi khi gọi là Phượng).

  31. cho minmh hoi ten MY KIM co nghia la zj

  32. Xin vui long cho em hoi ten :Nguyen Ngoc Khanh Ha, sinh thang 12 (AL) co nghia la gi? co phu hop phong thuy nam Ky Suu ko? Em chan thanh cam on a!

  33. Cho em hoi Ten : Nguyen Quang Minh co y nghia nhu the nao

  34. Cho em hoi ten ” Doan` Minh Thao? Diep ” nghia la gi?

  35. mình mún hỏi tên của mình có ý nghĩa gì

  36. Ý nghĩa của tên: Tên mình có ý nghĩa là gì vậy nhỉ?

    Ý nghĩa của tên bạn nằm ngay ở chữ cái đầu tiên

    A: Bản thân bạn không lãng mạn mà chỉ thích hành động, đặc biệt là muốn kinh doanh. Với bạn, những gì bạn có được là những gì bạn làm ra. Bạn không kiên nhẫn trong việc tán tỉnh một ai đó. Những người có tính rụt rè, e thẹn, kín đáo, nghiêm trang không có sức hấp dẫn đối với bạn.

    Bạn còn là một người thành thật và đam mê mãnh liệt nên khi bước vào chuyện tình cảm, hành động có ý nghĩa đặc biệt hơn là những lời nói bóng gió. Những nhu cầu về sinh lý cơ thể được bạn đặt quan tâm lên hàng đầu.

    B: Bạn thích sự lãng mạn và cảm thấy hạnh phúc mỗi khi người yêu bộc lộ tình cảm bằng cách tặng bạn những món quà. Bạn muốn được chiều chuộng và biết cách cưng chiều “người ấy”, luôn thể hiện tình thương yêu, đặc biệt là trong chuyện gối chăn nhưng vẫn có khả năng kiềm chế được sự ham muốn tình dục và kiêng cử chuyện đó mỗi khi cần thiết.

    C: Thích tham gia các hoạt động xã hội. Đối với bạn, các mối quan hệ xã giao rất quan trọng, đòi hỏi sự gần gũi, thân mật và tính tập thể cao. Trong chuyện tình cảm, bạn luôn hướng tới một tình yêu tươi đẹp và được xã hội thừa nhận, “người ấy” vừa là người bạn vừa là tri âm tri kỉ.

    D: Mỗi lần bạn để ý một đối tượng nào đó, bạn chỉ muốn đeo đuổi cho bằng được và không dễ dàng từ bỏ người ta. Là một người có tính cách hồn nhiên và quan tâm đến người khác, nếu người ta gặp vấn đề gì thì đó là cơ hội tốt để bạn “bật đèn xanh”. Bạn có một niềm đam mê mãnh liệt, chung thủy, đôi khi cũng ghen tuông và muốn sở hữu người ta. Có một tâm hồn phóng khoáng, rộng mở, hay bị kích thích bởi sự lập dị và phi thường.

    E: Nhu cầu lớn nhất của bạn là trò chuyện. Nếu một ngày bạn không được hàn huyên vui vẻ với ai thì bạn sẽ cảm thấy rất buồn phiền. Bạn thích dùng trí tuệ để đối đáp với nhau hơn là những thỏa mãn về thể xác. Ghét sự không hòa hợp và đổ vỡ, nhưng vẫn thích cãi cọ một chút cho vui (!). Đối với bạn, thử thách quan trọng hơn nhiều so với hành động về thể xác, vì vậy bạn hay tán tỉnh người ta.

    Tuy nhiên, khi con tim bạn bị tổn thương, bị phản bội, bạn quyết không chung thủy với ai nữa. Nếu không có ai xứng đáng để lọt vào “mắt xanh” của bạn, bạn sẽ vùi đầu vào mấy cuốn sách hay. Thực tế, thỉnh thoảng bạn thích trở thành một “con mọt sách” hơn là một “con mọt tình yêu”!

    G: Bạn là một người khó tính trong việc tìm kiếm “một nửa” thật hoàn hảo cho mình. Người ấy phải có trí tuệ tương đương hoặc có địa vị cao hơn bạn, đồng thời có thể giúp bạn phát triển thêm vị trí của mình trong xã hội. Bạn còn là một người nhạy cảm , luôn biết cách khêu gợi cảm xúc của người khác. Đối với bạn, trách nhiệm và bổn phận có vai trò rất cao so với những thứ khác. Bạn có thể gặp khó khăn trong việc gần gũi với người yêu nhưng khi đã gần gũi rồi thì không có trở ngại nào cả.

    H: Bạn luôn đòi hỏi “một nửa” của mình phải là người có thể thúc đẩy danh tiếng và tài chính của bạn. Trong tình yêu, bạn rất độ lượng, nhạy cảm và kiên nhẫn. Trước khi hẹn hò, bạn có xu hướng tiết kiệm các khoản chi phí trong các thói quen hàng ngày của mình.

    K: Là một người rụt rè, không cởi mở, luôn che giấu những cảm xúc cũng như tình cảm nồng nàn của mình, chỉ biểu hiện trong một không gian yên tĩnh và thân mật. Bạn biết nhiều về những mánh khóe trong kinh doanh. Có thể đảm nhiệm nhiều vai trò. Trong chuyện tình cảm, bạn rất nghiêm túc, không muốn mình là kẻ dại khờ và luôn kiên nhẫn chờ đợi một ngày “nửa kia” của mình sẽ xuất hiện để hướng đến một tình yêu đích thực.

    L: Rất lãng mạn, quyến rũ, muốn được yêu, cưng chiều, đánh giá cao và thường tự do trong cách bày tỏ tình cảm của mình. Có người yêu là một điều hết sức quan trọng đối với bạn. Tuy nhiên, trong tình yêu, bạn nên có sự suy xét của lí trí, nếu không rất khó duy trì mối quan hệ.

    M: Dễ xúc động và nhạy cảm. Mỗi khi yêu ai đó, bạn luôn dành hết tình cảm của mình cho người ấy và ao ước người ta cũng đáp lại một tình cảm nồng nàn, tha thiết . Không điều gì có thể ngăn cản được bạn vì tình yêu đó là vô bờ bến.

    N: Hồn nhiên và nhút nhát. Có những lúc bạn phê bình “người ấy” một cách quyết liệt để tìm thấy sự hoàn hảo cho cả hai. Thật không dễ dàng để bạn tìm thấy một người yêu đạt được những tiêu chuẩn bạn đề ra. Vì thế bạn thường gặp khó khăn trong việc bày tỏ những cảm xúc của mình.

    O: Rất quan tâm đến những vấn đề về giới tính. Là một người có tình yêu say đắm, dễ xúc động, đòi hỏi “đối tượng” cũng phải có những cảm xúc như bạn. Đôi khi vì quá yêu người ấy nên bạn muốn người ấy phải thuộc về mình.

    P: Bạn luôn ý thức được những khuôn phép của xã hội, đồng thời đánh giá cao vẻ đẹp bề ngoài nên đòi hỏi người yêu của mình phải có ngoại hình đẹp, không những thế mà còn phải thông minh. Là một người có tinh thần tập thể. Muốn được yêu thương và âu yếm.

    Q: Bạn yêu cầu “người ấy” của bạn phải là người chung thủy và biết động viên, khuyến khích bạn. Là một người si mê trong tình yêu và có sức quyến rũ người khác. Thích sự lãng mạn, những đóa hoa và khát khao được yêu thương.

    R: Nghiêm túc và dứt khoát, luôn định hướng được hành động của mình. Bạn luôn mong muốn “người ấy” phải có một mối quan hệ tốt với bạn, thông minh và khôn khéo tương đương hoặc hơn bạn. Tuy nhiên, bạn nên biết sự quyến rũ cũng là một điều rất quan trọng và nên tự hào về người ấy của bạn.

    S: Bạn là người đặt công việc lên hàng đầu. Nếu bạn luôn bị chi phối bởi những chuyện kinh doanh và tiền bạc, bạn sẽ khó tìm thấy sự thư giãn cho tâm hồn. Bạn theo chủ nghĩa lãng mạn nhưng không bao giờ đánh mất sự kiềm chế những cảm xúc của mình. Rất thận trọng trước khi trao trái tim mình cho ai đó.

    T: Rất nhạy cảm và kín đáo, muốn người ấy chủ động, đồng thời thích nghe nhạc nhẹ, trữ tình, chọc nghẹo, tán tỉnh người khác và hay mơ mộng. Khi yêu, rất lãng mạn, yếu đuối và dễ thay đổi. Tốt nhất là bạn nên có một mối quan hệ phù hợp với mình.

    U: Rất nồng nhiệt trong tình yêu. Khi con tim bạn chưa bị thần Ái Tình gõ cửa, bạn luôn tìm một đối tượng nào đó để quý mến. Đối với bạn, lãng mạn là một thử thách lớn. Bạn thích những món quà và đòi hỏi người ấy phải có một ngoại hình đẹp và muốn mang lại niềm vui thích cho người ấy.

    V: Là người theo chủ nghĩa cá nhân, luôn muốn được tự do, một khoảng không gian cho riêng mình và thích sự náo nhiệt. Sẵn sàng chờ đợi một đối tượng thật phù hợp với mình. Muốn khám phá những bí ẩn trong tâm hồn người khác. Những người có vẻ lập dị, kì lạ luôn có sức thu hút đối với bạn. Dễ rung động trước những câu chuyện cảm động.

    X: Bạn cần phải được khích lệ và động viên thường xuyên vì bạn rất mau chán. Với khả năng của mình, bạn có thể tạo ra những giây phút tuyệt vời cho tình yêu của bạn.

    Y: Nhạy cảm và tự lập. Nếu một việc diễn ra không như ý bạn, bạn sẽ thôi không làm nữa. Bạn luôn muốn kiểm soát mối quan hệ của mình và dành nhiều thời gian cho việc tìm hiểu, ân yếm, chăm sóc nhau.
    (Sưu tầm)

  37. Ý nghĩa của tên theo chữ cổ

    Rune là loại chữ viết cổ được dùng tại các dân tộc Bắc Âu nguyên thủy (gọi chung là Viking)

    Người ta chỉ ra rằng loại chữ viết này tương ứng với bảng chữ cái Latinh ngày nay, và mỗi chữ cấu thành lên tên 1 người sẽ chỉ ra nét tính cách hay điều sẽ xảy ra trong cuộc đời người ấy. Tên bạn là sự lắp ghép của những chữ nào?

    Muốn biết bảng chữ cái này ẩn chứa điều gì bên trong bạn, chỉ việc tra từng chữ cái cấu tạo nên tên bạn.

    VD: Tớ tên là Ngọc thì sẽ tương ứng với: Ng (Inguz) + O (Othila) + C (Kenaz)

    Kết luận: Tớ là người có sức sáng tạo nhưng lại thường hoài niệm quá khứ. Và giống như 1 con mèo, tớ thích được ôm ấp, vuốt ve.

    Dựa vào kiểu chữ này, các bạn cũng có thể tạo nên 1 kiếu chứ ký rất riêng dành cho bản than đấy.

    1. Fehu – Tương ứng với chữ F:
    Từ khóa: Cây lúa mì. Ý nghĩa: Bạn đạt được sự giàu có về vật chất, tiền bạc xuôi chèo mát mái.

    2. Uruz – Tương ứng với chữ U:
    Từ khóa: Con bò đực. Ý nghĩa: Bạn luôn có sức mạnh để vượt qua mọi thách thức.

    3. Thurisaz – Tương ứng với chữ Th:
    Từ khóa: Bụi gai. Ý nghĩa: Những xung đột đời thường sẽ gây phiền phức cho sự yên ổn của bạn.

    4. Ansuz – Tương ứng với chữ A:
    Từ khóa: Thần Odin. Ý nghĩa: Hãy suy nghĩ bằng lí trí, nó sẽ đem đến “ánh sáng” cho cuộc đời bạn!

    5. Raido – Tương ứng với chữ R:
    Từ khóa: Xe ngựa. Ý nghĩa: Bạn luôn ở trạng thái di chuyển hay trên 1 chuyến du ngoạn. Bạn “đi” rất nhiều và cuộc đời bạn chẳng khác nào một hành trình dài.

    6. Kenaz – Tương ứng với chữ K, C hoặc Q:
    Từ khóa: Ngọn đuốc. Ý nghĩa: Bạn luôn có những ý tưởng chợt lóe sáng, vừa khoa học lại vừa sáng tạo. Nó sẽ góp phần làm biến đổi cuộc sống của bạn.

    7. Gebo – Tương ứng với chữ G:
    Từ khóa: Món quà. Ý nghĩa: “Cho đi thì sẽ nhận lại” (còn nhiều hơn thế), bạn sẽ nhận được nhiều lợi lộc từ những món quà bạn đã cho đi (1 cách có chủ đích) hoặc từ những sự đổi chác công bằng.

    8. Wunjo – Tương ứng với chữ V, X hoặc W:
    Từ khóa: Ước nguyện. Ý nghĩa: Bạn là người hạnh phúc và những mong ước của bạn sẽ trở thành sự thật.

    9. Hagalaz – Tương ứng với chữ H:
    Từ khóa: Mưa đá. Ý nghĩa: 1 cách đơn giản, nếu bạn đang đứng ở tâm bão hay phải chịu những trận mưa đá dữ dội trong cuộc đời thì cách tốt nhất là hãy chạy đi tìm một chỗ trú. Lời khuyên dành cho bạn là hãy biết bỏ hết nỗi buồn lại phía sau.

    10. Nauthiz – Tương ứng với chữ N:
    Từ khóa: Sự cần thiết. Ý nghĩa: Khi bạn có một mong ước cháy bỏng nào đó, bạn sẽ làm tất cả để đạt được điều đó… Bằng bất cứ giá nào.

    11. Isa – Tương ứng với chữ I:
    Từ khóa: Băng. Ý nghĩa: Đích hướng tới của bạn là sự cân bằng. Và cách duy nhất để không phá vỡ nó là hãy sử dụng thời gian hợp lí hoặc luôn mạnh mẽ.

    12. Jera – Tương ứng với chữ J hoặc Y:
    Từ khóa: năm/tuổi. Ý nghĩa: Một cách nhẫn nại, mục đích của bạn là có thể kiểm soát được thời gian.một cách thuần thục.

    13. Eihwaz – Tương ứng với chữ E:
    Từ khóa: Gỗ thủy tùng. Ý nghĩa: Bạn nên bắt đầu từ con số 0 (điểm ban đầu) trong tất cả các mục tiêu của mình.

    14. Pertho – Tương ứng với chữ P:
    Từ khóa: Cái hộp. Ý nghĩa: Bạn cảm thấy chán nản về chính số phận của mình? Cho dù nó là bất cứ điều gì thì lời khuyên dành cho bạn là hãy “cáo từ” nó ngay để tạo nên số phận khác cho chính mình.

    15. Algiz – Tương ứng với chữ A:
    Từ khóa: Sự che chở/bảo vệ. Ý nghĩa: Bạn sẽ mạnh mẽ hay yếu đuối, tất cả đều phụ thuộc vào việc bạn có được che chở và yêu thương hay không?

    16. Sowulo – Tương ứng với chữ S:
    Từ khóa: Mặt trời. Ý nghĩa: Bạn luôn lướt trên con sóng dâng trào của sự may mắn và năng lượng sáng tạo dồi dào đó!

    17. Teiwaz – Tương ứng với chữ T:
    Từ khóa: Cái lốp. Ý nghĩa: Hình ảnh người con trai có ấn tượng mạnh trong bạn là người biết chịu trách nhiệm với những gì mình đã làm bằng danh dự của bản thân.

    18. Berkana – Tương ứng với chữ B:
    Từ khóa: Cái roi. Ý nghĩa: Người con trai sẽ để lại ấn tượng mạnh trong bạn là người đã nuôi dưỡng hoặc từng giúp đỡ bạn.

    19. Ehwaz – Tương ứng với chữ E:
    Tứ khóa: Con ngựa. Ý nghĩa: Bạn tôn trọng và chấp nhận bất cứ ai hay điều gì dành cho bạn.

    20. Mannuz – Tương ứng với chữ M:
    Từ khóa: Người đàn ông. Ý nghĩa: Bạn sẽ có mối quan hệ lâu dài với người nào có thể giúp đỡ bạn (1 chuyện hay việc nào đó).

    21. Languz – Tương ứng với chữ L:
    Tứ khóa: Cái hồ. Ý nghĩa: Bạn đang ở trong chặng đường tinh thần của mình và học được thêm nhiều điều về bản năng hay năng khiếu của bản thân.

    22. Inguz – Tương ứng với chữ Ng
    Từ khóa: gỗ freijo. Ý nghĩa: Bạn thích được ôm ấp, vuốt ve, nói chung là những cử chỉ ôm ấp, đụng chạm.

    24. Othila – Tương ứng với chữ O:
    Từ khóa: khoản thừa kế. Ý nghĩa: Bạn luôn ở tình trạng “hoài niệm” với quá khứ.

    24. Dagaz – Tương ứng với chữ D:
    Từ khóa: Ngày. Ý nghĩa: Với bạn, người khác (đặc biệt là đàn ông, con trai) đều rất đáng để đề phòng. Không gì có thể thay đổi được điều này!
    Tham khảo cho vui! Have fun!

  38. Ý NGHĨA CỦA TÊN HUỲNH NHUNG ?

  39. HUỲNH NHUNG có ý nghĩa như thế nào?

  40. E , MAY NGUOI CHO TUI HOI : ten DO CA0 NHAT THA0 co nghia la gi dzay???????? ai nek thi tra loi cho tui nghe tui thanks nhiu hehehehehehehe^^$#

  41. xin giải thích ý nghĩa của họ và tên : cảm ơn

  42. Xin vui lòng cho em hỏi Họ & tên cùng ngày tháng năm sinh có ý nghĩa thế nào & năm Canh Dần tốt xấu.Rất cảm ơn anh chị.
    Đặng Ngọc Phương sinh 12 tháng 8 (AL)năm Giáp Tí
    Nguyễn Thanh Kiều sinh 12 tháng 12 (DL) Nhâm Tuất
    Hai tuổi này khoảng năm nào có baby là tốt trong phong thuỷ

  43. toi ten la van hau.vay y nghia ten nay j?

  44. y ngia cua ten nhat nam la gi vay?

  45. em mong anh chj se cho em bit y nhi~ cua ten em la zi tai ba me da nhung em cung ko ro ten em co y nghi zi

  46. NGỌC THỦY THÌ SAO?MONG ANH CHỊ TRẢ LỜI DÙM
    phương THẢO ThÌ SAo
    nhược tuyết thì sao

  47. Xin cho toi biet y nghia cua cac ten:
    Hoang kim loan
    pham le thanh an
    pham le vy
    huynh ngoc chinh
    huynh my hoa

    • Kim = vàng (kim loại)
      Loan = Cái chuông nhỏ.
      Kim Loan = Cái chuông nhỏ bằng vàng.

      Ngọc = viên ngọc (ý nói quý giá)
      Chính = ngay thằng.
      Ngọc Chính = Ngay thẳng là điều đáng quí.

      Lê = cây Lê,
      Vy = (vi) nhỏ.
      Lê Vy= Cây Lê nhỏ.

      Mỹ = xinh đẹp
      Hòa = Hòa thuận
      Mỹ Hòa = Xinh đẹp và luôn hòa thuận với mọi người.

  48. Xin cho biet y nghia cua ten sau;
    hoang tran hanh

  49. minh con k bits ten duc vinh cos y nghia gi e

  50. Y nghia cua cai ten “The Anh” La Gi …?

  51. + gởi phản hồi vào mail trên cám ơn.

  52. Việc đặt tên có ý nghĩa vô cùng quan trọng, cái tên có vai trò ảnh hưởng rất nhiều đến vận mệnh của cả một đời người. Cái tên của mỗi người chính là biểu tượng phản ánh toàn bộ chủ thể bản thân con người ấy. Cái tên cũng dùng rất nhiều trong giao tiếp, trong học tập, sinh hoạt, công việc hàng ngày. Vì lẽ đó, cái tên tạo thành một trường năng lượng có ảnh hưởng vô cùng quan trọng đến vận mệnh mỗi con người.

    Từ xa xưa cha ông ta đã lưu ý rất nhiều khi đặt tên cho con cháu mình, thời Phong Kiến, người xưa có quan niệm rằng kỵ đặt tên phạm huý, tức là tên trùng với tên họ của vua quan quý tộc, như thế sẽ bất lợi cho con cháu. Ngoài ra, cũng kỵ đặt những tên quá mỹ miều, sợ quỷ thần ghen ghét làm hại nên lúc nhỏ sẽ khó nuôi. Những người có học hành, chữ nghĩa thì đặt tên con cháu theo những ý nghĩa đặc trưng của Nho Giáo như Trung, Nghĩa, Hiếu, Thiện,…
    Ngày nay việc đặt tên có xu hướng phóng khoáng hơn xưa nhưng cái tên vẫn có một ý nghĩa vô cùng quan trọng, không những chỉ mang yếu tố mỹ cảm mà về yếu tố Âm Dương, Ngũ Hành cái tên còn có vai trò rất quan trọng trong việc cải tạo vận mệnh của mỗi người.

    Tổng quan những lý thuyết quan trọng cho việc đặt tên bao hàm những yếu tố sau:
    – Cái tên được đặt phải phù hợp với truyền thống của mỗi dòng họ. Từ xưa đến nay trong văn hoá Việt Nam nói riêng và văn hoá Á Đông nói chung đề cao vai trò của gia đình, dòng họ. Con cháu phải kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc mình. Điều này thể hiện trong phả hệ, những người cùng một tổ, một chi thường mang một họ, đệm giống nhau với ý nghĩa mang tính kế thừa đặc trưng của mỗi chi, mỗi họ như họ Vũ Khắc, Nguyễn Đức,…

    – Tên được đặt trên cơ sở tôn trọng cha, ông của mình, như tên kỵ đặt trùng với tên ông, bà, chú, bác…điều này rất quan trọng trong văn hoá truyền thống uống ước nhớ nguồn của Việt Nam ta.

    – Tên phải có ý nghĩa cao đẹp, gợi lên một ý chí, một biểu tượng, một khát vọng, một tính chất tốt đẹp trong đời sống. Như cha mẹ đặt tên con là Thành Đạt hy vọng người con sẽ làm nên sự nghiệp. Cha mẹ đặt tên con là Trung Hiếu hy vọng người con giữ trọn đạo với gia đình và tổ quốc.

    – Bản thân tên phải có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu như Lệ, Tài,…vì những tên này có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.

    – Tên bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. 3 phần này trong tên đại diện cho Tam Tài Thiên – Địa – Nhân tương hợp. Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ. Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh. Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó. Thiên – Địa – Nhân phối hợp phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.

    – Tên phải cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng thuộc Âm, vần trắc thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.

    – Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thuỷ thì tên phải thuộc Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Sương,…

    – Tên còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển,…Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.

    Ví dụ về đặt tên : nữ sinh năm Giáp Thân, trong Tứ Trụ mệnh thiếu Kim, nên dùng tên bổ trợ hành Kim cho bản mệnh. Tên đặt Nguyễn Thái Ngọc Nhi. Sau đây phân tích những yếu tố tốt của tên này:
    1. Ngũ Hành tương sinh : Họ Nguyễn = Mộc sinh Thái = Hoả sinh Ngọc = Thổ sinh Nhi = Kim. Ngũ Hành tạo thành vòng tương sinh hỗ trợ cho bản mệnh thiếu Kim
    2. Tên này Âm Dương cân bằng vì hai vần bằng trắc cân đối ngụ ý một đời sống an lành, tốt đẹp
    3. Ý nghĩa của tên trong Hán văn có nghĩa là viên ngọc quý, hàm ý một đời sống sang trọng, đầy đủ
    4. Phối quẻ được quẻ Dự là một quẻ tốt cho nữ số.
    Những người có tên không tốt hoặc vận mệnh đang gặp khó khăn trở ngại thì đổi tên là một trong những phương pháp hiệu quả để cải tạo vận mệnh của chính mình.

    Tóm lại, đặt tên tốt là một việc rất khó khăn, bao hàm rất nhiều yếu tố phối kết hợp để tạo thành một tên đẹp theo nghĩa mỹ cảm lẫn Âm Dương, Ngũ Hành, hầu đem lại cho người mang tên đó một sự hỗ trợ cần thiết cho cuộc sống tốt lành trong tương lai, để rạng danh được dòng họ của mình, mang lại sự nghiệp tốt đẹp cho bản thân và xã hội.

  53. tai sao laj hok co ten la quynh nga

  54. ten my ngoc co nghia la` j

  55. cho e hỏi tên .Nguyễn văn Tiệp. Hoàng văn Vương Va Vũ thị xuyến.co ý nghĩa la gj.va phan tich gjup em.cảm ơn nhiều

  56. toan la nham nhi ko cac ban ah
    ten tui vay ko le me tui muon tui la vo su sau nay sao
    no chi mang mot y nghia nho thoi chu nhu nhung nguoi lam nong ho it hoc hanh sao nghi ra ten cho con minh mang y nghia gi nhung lai dat dc nhung cai ten rat hay nhu bao ngoc, boi ngoc….trang web nay tam bay wa

    • Cực = Rất, cao nhất.
      Quyền = quyền lực.
      Cực Quyền = Quyền lực cao nhất => Vua.

      Khi đặt tên cho con. Những người có học thúc, hiểu biết rộng thì tự đặt tên cho con mình. Những người không biết chữ hoặc ít học thì nhờ một người có địa vị, danh vọng , giỏi chữ nghĩa (Thầy đồ chẳng hạn) đặt tên dùm. Không hiểu thì đừng phát biểu linh tinh bạn nhé. Chúc bạn ngày càng hiểu biết thêm.!!!

    • Bạn họ Thái và tên Cực Quyền. Còn chữ Thái Cực quyền nghĩa là bài quyền (bài võ, môn võ) vận dụng Thái Cực làm nền tảng thi triển võ công đó thì lại khác. còn Thái Cực Quyền (tên bạn) nghĩa là người họ Thái có quyền lực cao nhất (Ông Vua họ Thái). Giống nhau chổ nào vậy???

  57. cho em hỏi tên Châm có ý nghĩa như thế nào ? Xin chân thành cảm ơn!

  58. cho em hỏi tên CHÂM có ý nghĩa như thế nào? Xin chân thành cảm ơn!

  59. xin cho biết ý nghĩa của các tên :
    – Bùi Cao Việt Đức
    – Bùi Cao Việt Hà

  60. nguyễn chí thành có nghĩa là gì nhỉ?

  61. xin các bạn cho tôi biết tên Nguyễn Chí Thành sinh năm 2010 có nghĩa là gì?Rất mong cho biết sớm.Tôi xin cảm ơn!

  62. hay giai thich cho toi y nghia cua nhung ten sau day:
    nguyen mai tram
    nguyen xuan anh

  63. ừ.tên thì ai cũng muốn tên đẹp , mỗi cái tên là 1 gửi gắm của bố mẹ.mọi người hãy sống tốt và tự tin với tên của mình nhé.Chúc các bạn thành công.

  64. ten em nghia la gi vay ah

  65. Anh/Chị vui long xem hộ 2 tên sau như thế nào:

    1_ Nguyễn Thị Như Nguyệt

    2_Nguyễn Nhật Nam

    Many Thanks

    • Như Nguyệt: Là nói lên nét đẹp hoàn hảo, trong sáng tựa ánh trăng tròn không tỳ vết

      Nhật Nam:Thể hiện sự mạnh mẽ của ánh sáng phía trời Nam
      (Hay có thể hiểu là: một người đàn ông thông minh, với nét mặt luôn rạng ngời, sáng láng)

  66. ten con la le nguyen hoang anh co y nghia gi?

  67. 1- Phạm Hải Sơn
    2- Phạm Hải Ngọc
    Xem giúp mình 2 tên này có ý nghĩa gì nhé?
    Trả lời sớm hộ mình nhé! Cảm ơn nhiều!

  68. xin cho tui biet y nghia cua tên
    thanks!

    • Đông: trong chữ mùa đông
      Văn: trong văn võ, văn chương
      Nguyễn Văn Đông: Là một mùa đông đầy chất trữ tình.
      Chúc bạn vui với ý nghĩa cua tên mình nhé!

  69. toi muon biet y nghia ten minh

    • Long: con Rồng
      Khánh (đồng nghĩa với Phúc): Niềm vui, may mắn
      => Long Khánh : Con Rồng mang đến niềm vui, sự may mắn (Hạnh Phúc) cho người khác
      Tên bạn thật ý nghĩa nhỉ!!!

  70. em muon’ hoi? y’ nghia~ ten BAo? Anh la` gi`, em la` nu~

    • Bảo: quí giá (trong bảo bối).
      Anh: hơn người khác, thứ khác.
      => Bảo Anh: Quí giá hơn những thứ khác. Ba mẹ bạn xem bạn là quí giá nhất trên đời đấy. Bạn nên hạnh phúc vì điều đó. Chúc bạn vui.

  71. DO TUNG BAO
    Tôi muốn hỏi ý nghĩa của tên “Ngân Khánh”? rất mong được trả lời xớm. Xin cảm ơn!

  72. mình muốn biết tên mình có ý nghĩa gì?

  73. làm ơn coi dùm tên này toi dịnh đạt cho con tôi xinh vao tháng 3 dương sang năm co hợp không

  74. Vui lòng cho tôi hỏi tên Nguyễn Bảo Ly có ý nghĩa là jì?

  75. xin cho hoi tên vũ khánh hà có nghĩa là gi?

  76. con ten la lis con xin dup con
    ten gua con la y nhi di
    con cam on

  77. cho em hoi y nghia cua ten võ minh hân,xin cam on cac anh cac chi

  78. cho tôi biết ý nghĩa của các tên sau đây:
    Thảo Trâm
    Đăng Khoa
    Vân Uyên
    Đại Vũ
    Thiên Phúc

  79. Bạn Có thể cho tôi biết ý nghĩa của tên “Chấn Đông” Cảm ơn nhiều

  80. tên gia khánh có ý nghĩa gì?

  81. xin vui long cho biet y nghia cua ten Huynh Vy

  82. tn mih` nghia j the

  83. bạn ơi.. cho tớ hỏi tên Thu Nga có nghĩa là j hả bạn? tớ tìm ở trên r mà k thấy.. hx

  84. Cho em hỏi ý nghĩa của tên Bảo Linh, Diệu An và Vân Anh được không ah?
    Cảm ơn nhiều ah ^^

  85. Cho em hỏi mấy cái tên sau có nghiã gì vậy
    1.Phạm Thị Thanh Điệp
    2.Đặng Phạm Khánh Nhân
    3.Phạm Quốc Thắng

  86. Tên của mỗi người là mong muốn và niềm tự hào của cha mẹ nên chúng ta hãy là một người con ngoan

  87. Hi! ^__^
    Cái tên là điều đẹp đẽ mà mỗi chúng ta tự hào và nâng niu! Tên mình là Nhật Lệ!
    Nhật Lệ có nghĩa là sự rực rỡ của ánh mặt trời. Mà mặt trời thì tỏa sáng muôn nơi! ~.~ Mình sống để khẳng định và ghi danh tên tuổi mình!
    Chúc mọi người tìm được ý nghĩa tên mình nhé!

  88. zậy em tên Trần Thị Thu Uyên thỳ có nghĩa gì hả chị?

  89. cho em hỏi ý nghĩa của tên trần bình nguyên là gì a?

    • Dung: trong công ngôn dung hạnh
      Thị: chỉ nguoi phụ nữ Việt
      Trần Thị Dung: Là nguoi phu nu viet net na, đoan hậu
      Chúc bạn vui voi y nghia cua ten minh

  90. minh ten tran thien thi y nghia la gi

    • LE THI HOAI CO Y NGHIA LA GI

      • Chữ Hoài có nhiều nghĩa. Nhưng để đặt tên thì thường dùng 2 nghĩa sau:
        1. Hoài = nhớ ( nghĩ về một sự vật hoặc hiện tượng)
        2. Hoài = (gần nghĩa với chữ Vĩnh): lâu dài về thời gian # gần giống với mãi mãi vệ đó.

        Mình nghĩ tên bạn có nghĩa là Nhớ đến một người hoặc một nơi nào đó. Chắc phải hỏi ba mẹ bạn mới biết được. Có thể là mẹ bạn khi mang thai bạn thường nhớ về cha bạn nên đặt tên vậy.!!!

  91. Cho minh hoi ten Hai Nhân co y nghia nhu the nao? Minh rat mong som nhan duoc hoi am! Chan thanh cam on.

  92. Toi muon tim hieu nhieu hon ve cai ten nay

  93. cho e hoi ten luong thi lan cua e co y nghia nhu the nao

  94. cho minh hoi ten ngoc nhi co u nghia nhu the nao duoc k? tra loi som giup minh nhe .

  95. minh có một a trai sinh năm 1985 vợ anh ấy cũng sinh năm 1985.hai người mới sinh con đầu lòng rất đắn đo vì cái tên đặt cho con.ai có thế gợi ý cái tên nào giúp mình cho phù hợp không?

  96. nguyễn văn dương

  97. ý nghĩa tên Kim Thanh, Thanh Thư và Julie có ý nghĩa như thế nào

  98. Tên Hoàng Tuấn Dũng có ý nghĩa gì

  99. anh cho em hỏi ý nghĩa tên “dương khánh” là gì vậy?

  100. what about “Kiều Nhi”?

  101. cho em hỏi ý nghia cua tên Thuyết là gì vậy. không có tên đệm lá của nữ?

  102. Vui lòng cho tôi biết 2 tên :Nguyễn Đăng Khương và Trần Kha Duy có ý nghĩa gì vậy? Xin Cám ơn

  103. TÊN CỦA TÔI LÀ LÊ NGÔ MINH TRÚC THÌ CÓ Ý NGHĨA GÌ VẬY ?

  104. tôi có con gái tên là lê thị bùi duyên là con của vợ chồng lê thọ hùng và bùi thị hạnh .ai có biết ý nghĩa như thế nào thì xin chỉ giúp

  105. cho em hỏi ý nghĩa của 2 tên :
    Bảo Bình
    Hà Bình

  106. ten lieu co y nghia gi

  107. cho minh hoi ten Hoàng Long co y nghia gi?
    Tks…

  108. tui khong bt ten bui thi my ngoc co nghia gi ma he tui lam chuyen gi do sai la ho lai noi novma bui thi my ngoc ma ko sai moi so

  109. Cho mình hỏi ý nghĩa của tên Hà Lê

  110. cho mình hỏi ý nghĩa của mấy cái tên này nhé
    Nguyễn Thị Dung
    Trần Thanh Thúy
    Vũ Phương Thảo

  111. cho mình hỏi Khởi My có ý nghĩa gì vậy?

  112. Cho toi hoi y nghia ten QUYNH HOA

  113. y nghia cua ten tran trung son

  114. Trong bai viet co ghi Thùy Vân là đám mây phiêu bồng. Em chả hiểu là gì cả, ai giúp em với…….@^^@…..Bây giờ mới biết ý nghĩa của tên mình, ngày trước hỏi mẹ, mẹ ko biết híc híc…=((

  115. toi muon xem giai thich y nghia ten ” ha chau “

  116. Ban cho mjnh bit nghia of may cai ten nay nhe! Thanks nhiu.
    Thien Phu
    Thien Chuc
    Thien Ngoc Quang
    Luong Than Kim Thien Tuyen
    Thuong Thien Luc Bao Cuong
    Nguyen Thi Ngoc Anh
    Luong The Minh Quang
    Le Quang Huy
    Pham Van Hoang
    Thien Bao Ngoc
    Nguyen Van Vuong

  117. Toi muon hoi ten Thuc Linh co y nghia gi!

  118. Thu Thảo có nghĩa là j hả b???

  119. xin hỏi tên Trúc Nguyên có nghĩa gì ? trả lời giúp nhé, tks

  120. cho tôi hỏi tên Vũ Hoàng Khiêm có ý nghĩa gì?

  121. NGỌC THÙY,co nghia la gi

  122. cho tôi hỏi tên Huỳnh Thị Kim Thanh có ý nghĩa gì

  123. Các bác xem hộ em 4 cái tên này nghĩa là gì nhé:
    Lê Ánh Ngọc
    Lê Quan Toàn
    Lê Thành Chi
    Đặng Kim Hồng

  124. xin chao moi nguoi.cho m hoi y ngia ten m la gj?tem m la nguyen giao ninh.cam on moi nguoi nhieu nha!

  125. Trần Hoàng Đông tên có nghĩa là gì vậy ???

  126. cho mình hỏi tên NGUYỄN THỊ KIỀU OANH có ý nghĩa gì ? số phận của tên này ra sao vậz bạn

  127. toi muong biet ten toi co y gi ?toi cam on.

  128. nguyễn gia an

  129. vậy tên Quan Nhật Đằng Long ý nghĩa thế nào? mình thấy bạn rất dễ thương , kiên nhẫn và tốt bụng. 🙂

  130. ý nghĩ của tên mình ‘Út Chủng’ là gì?

  131. Cho tôi hỏi Tuấn Khang có nghĩa là gì? Tôi thấy trên đây không có?

  132. tôi đăt tên con gai là nguyễn hoàng thanh trúc co duoc khong cac bac

  133. cho minh coi ten Dung Tu vs Kien Hoanh co y nghia j zay?

  134. cho minh biet y nghia cua ten Phuong Anh va Nhat Anh.Cam on nhieu

  135. toi muon biet y nghia cua ten nay san san

  136. y nghia ten nam duong va ten nam phong.hai phong

  137. Tôi muốn đặt tên con gái là Chu An Linh hoặc Chu An Nhi… nhưng không biết nó có ý nghĩa của nó thế nào… Mong bạn sẽ giải ý nghĩa giúp tôi… Cám ơn bạn nhiều

    • theo mình hiểu như sau:
      An Linh
      An = an nhàn,bình an,an tâm… => tốt
      Linh = linh động(nhanh nhẹn),tâm linh(sự tin tưởng)…tốt
      => mong cho con mạnh mẽ,cá tính…

      An Nhi

      Nhi = nhỏ bé,con,…
      => mong cho đứa con bé bỏng an nhàn,đáng yêu…

      Mình tạm hiểu như vậy thôi.
      Gợi ý tí xíu nha: Chu + (họ mẹ) + An Nhi
      Chúc bạn may mắn và hạnh phúc

  138. Cho mình hỏi những người có tên số thì ý nghĩa thế nào? ví dụ như: Lê văn Bảy, Nguyễn thị Năm chẳng hạn? thanks!

  139. Mình muốn đặt con trai sinh năm 2012 là Nhật Minh được ko? Tên này ý nghĩa thế nào hả bạn. Cảm ơn nhiều

  140. duy luận có ý nghĩa như thế nào

  141. Mình hai tên thì sao. Bố mẹ mới đổi lại tên Dung trứơc mình tên Nga

  142. cho hoi ten kim huong co y nghia j

  143. Cho mình hỏi tên Thành Nam thì có ý nghĩa gì

  144. den Ye^’n Chi la gi?

  145. ai biết nói giùm mình với “tên hải ngọc có ý nghĩa gi?” cảm ơn nhìu

  146. Cho hoi ten con gai 2013 ten xuan hy nghia la:( mua xuan vui ve) co phai ko? Va co hap voi tuoi no khong? Xin cam on !

  147. cho mình hỏi tên ĐINH LAN PHƯƠNG và
    PHAN HÀ KHÁNH nghĩa là gì vậy

  148. Tên phan có y nghja gj.

  149. đến bây gjờ tôi vân chưa hjểu tên phan co y ngja gj.co aj gjup tôj vs.

  150. Dat ten giúp con gai iu
    Bo le quang ninh sn 14.11.1985 am
    Me tran thi bich sn 30.7.90 am
    Con gai sinh 26.7.2013 am
    Cam on!

Gửi phản hồi cho trinh thi tuyen Hủy trả lời